Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Tình hinh nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo trong tháng 4/2010

Theo số liệu thống kê ước tính của tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo của Việt Nam trong tháng 4/2010 đạt hơn 108,65 triệu USD giảm 4,77% so với tháng 3/2010, tăng 48,1% so với tháng 4/2009, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng đầu năm của mặt hàng này lên 405,68 triệu USD chiếm 1,67% tổng trị giá nhập khẩu hàng hoá của Việt nam, tăng 36,08% so với cùng kỳ năm 2009.

Ấn Độ là nước đứng thứ 16/21 về kim ngạch nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo vào Việt Nam trong tháng 4/2010 nhưng có tốc độ phát triển đột biến tăng +459,16% so với tháng 3/2010 đạt 0,48 triệu USD, tăng 58,02% so với tháng 4/2009.
 
Trong nhóm có trị giá nhập khẩu trên 10 triệu USD tháng 4/2010 Nhật Bản vẫn là nước đứng đầu về kim ngạch nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo vào Việt Nam đạt 30,61 triệu USD, nhưng giảm nhẹ 6,46% so với tháng 3/2010, tăng 33,34% so với tháng 4/2009; tiếp đến là Trung Quốc đạt 28,13 triệu USD tăng 13,9 % so với tháng trước, tăng 50,88% so với tháng 4/2009; sau cùng là Hàn Quốc đạt gần 12,84 triệu USD, tăng 17,17% so với tháng 3/2010, tăng 65,01% so với tháng 4/2009. Nhìn chung trong tháng 4/2010 hầu hết các thị trường đều sụt giảm về kim ngạch nhập khẩu kéo theo tổng trị giá trong tháng giảm 4,77% so với tháng 3/2010.
 
Ngược lại tính riêng trong 4 tháng đầu năm 2010, hầu hết các thị trường đều có sự tăng về kim ngạch nhập khẩu vào Việt Nam dẫn đến sự tăng trưởng 48,1% so với 4 tháng /2009, đứng đầu là Thuỵ Sỹ tăng +116,54%, Hàn Quốc tăng 73,06%, Hà Lan tăng 70,29%, Nhật Bản tăng 61,44%.
 
Thống kê kim ngạch nhập khẩu sản phẩm từ chất dẻo trong tháng 4 và 4 tháng năm 2010
 
ĐVT: USD
 
Thị trường
KNNK 4T/2010
KNNK T4/2010
% tăng giảm KNNK T4/2010 so với T4/2009
% tăng giảm KNNK 4T/2010 so với 4T/2009
% tăng giảm KNNK T4/2010 so với T3/2010
Tổng trị giá
405.684.510
108.655.977
+36,08
+48,10
-4,77
Nhật Bản
120.899.264
30.610.607
+33,34
+61,44
-6,46
Trung Quốc
93.291.502
28.135.103
+50,88
+50,58
+13,90
Hàn Quốc
40.192.597
12.836.743
+65,01
+73,06
+17,17
Đài Loan
35.509.219
9.419.459
+11,36
+28,56
-19,91
Thái Lan
33.959.993
7.662.953
+52,72
+38,17
-16,74
Malaysia
23.303.076
5.594.292
+39,99
+52,99
-16,88
9.595.762
2.847.267
+29,17
+61,07
-16,82
Indonesia
11.410.349
2.352.214
+8,05
+23,31
-36,12
Hồng Công
6.195.528
2.002.854
+3,36
-4,97
+18,88
Singapore
4.291.180
1.273.961
+46,51
51,86
-12,52
Đức
3.636.403
1.004.514
+118,08
+39,39
-1,46
Anh
2.101.252
763.371
+137,39
+59,63
+34,19
Italia
2.512.586
517.736
+8,24
+45,30
-25,34
Philippine
2.997.566
511.939
-50,70
+38,91
-58,29
Thuỵ Sỹ
1.636.259
487.923
+79,53
+116,54
-1,15
Ấn Độ
1.697.976
482.870
+61,62
+58,02
+459,16
Pháp
1.252.856
389.278
-48,90
-34,18
-23,26
Hà Lan
2.863.087
187.327
-59,10
+70,29
-36,78
Thuỵ Điển
564.881
110.253
-60,67
-35,60
-50,50
Canada
322.200
33.852
+183,95
-24,91
-84,77
Nauy
31.891
0
-100,00
-82,33
-100,00

Vinanet

 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com